Tham khảo Thiên_hoàng_Shirakawa

  1. Cơ quan nội chính Hoàng gia Nhật Bản ( Kunaichō ): 白河天皇 (72
  2. Ponsonby-Fane, Richard. (1959), pp. 77.
  3. DM Brown and I. Ishida (1979), The Future and the Past: A Translation and Study of the Gukanshō, an Interpretative History of Japan Written in 1219 , p.87
  4. Titsingh, p. 169; Brown, 314; Varley, p. 198.
  5. Titsingh, p. 169; Brown, p. 314; Varley, p. 44
  6. 1 2 Titsingh, p. 170.
  7. Titsingh, p. 171; Brown, p. 316.
  8. Brown, p. 316.
  9. Thực ra viện chính chỉ là một danh hiệu mới. Cách đứng đằng sau lưng một tân quân để cai trị thực sự có từ đời nữ Thái thượng thiên hoàng Jitô (thế kỷ thứ 7, thời Nara), lúc đứt đoạn, lúc tiếp nối cho đến tận đời thượng hoàng Kôkaku (thế kỷ 19, Edo hậu kỳ).
  10. Nguyễn Quốc Hùng (2012), Lịch sử Nhật Bản, Nhà xuất bản Thế giới, Hà Nội, tr. 104
  11. Nguyễn Quốc Hùng, Sách đã dẫn, tr. 105
  12. Lương trần có nghĩa là “bụi đóng trên kèo nhà”. Có chữ “động lương trần” (làm tung bụi trên kèo nhà” ý nói tiếng nhạc lời ca hay làm rúng động không gian. Bí sao là sao chép lại những gì quí hiếm.
  13. Saibara (Thôi mã nhạc) nguồn gốc chưa rõ ràng nhưng là những điệu hát dân gian trong yến tiệc, dựa trên làn điệu gốc Nhật pha trộn với nhạc ngoại quốc (như gagaku, nhã nhạc).Thịnh hành thời Heian, đến thế kỷ 13 thì suy thoái và đến đời Muromachi thì không còn nghe nói có ai hát nữa tuy vẫn còn có nơi tàng trữ nhạc phổ. Về nguyên nghĩa có nhiều thuyết (khúc hát của người giữ ngựa (mã tử ca) hoặc người dẹp đường (sakibari) khi các quí nhân xuất hành) nhưng tựu trung không lấy gì làm chắc.
Hiện nay: Naruhito
Thiên hoàng truyền thuyết

Jimmu  · Suizei  · Annei  · Itoku  · Kōshō  · Kōan  · Kōrei  · Kōgen  · Kaika  · Sujin  · Suinin  · Keikō  · Seimu  · Chūai  · Jingū♀ (nhiếp chính)

Thời kỳ Yamato (Thời kỳ Kofun)

Ōjin  · Nintoku  · Richū  · Hanzei  · Ingyō  · Ankō  · Yūryaku  · Seinei  · Kenzō  · Ninken  · Buretsu  · Keitai  · Ankan  · Senka

Thời kỳ Asuka

Kimmei  · Bidatsu  · Yōmei  · Sushun  · Suikō♀  · Jomei  · Kōgyoku♀  · Kōtoku  · Saimei♀  · Tenji  · Kōbun  · Tenmu  · Jitō♀  · Mommu  · Gemmei

Thời kỳ Nara

Genshō♀  · Shōmu  · Kōken♀  · Junnin  · Shōtoku♀  · Kōnin

Thời kỳ Heian

Kanmu  · Heizei  · Saga  · Junna  · Ninmyō  · Montoku  · Seiwa  · Yōzei  · Kōkō  · Uda  · Daigo  · Suzaku  · Murakami  · Reizei  · En'yū  · Kazan  · Ichijō  · Sanjō  · Go-Ichijō  · Go-Suzaku  · Go-Reizei  · Go-Sanjō  · Shirakawa  · Horikawa  · Toba  · Sutoku  · Konoe  · Go-Shirakawa  · Nijō  · Rokujo  · Takakura  · Antoku  · Go-Toba

Thời kỳ Kamakura
Tsuchimikado  · Juntoku  · Chūkyō  · Go-Horikawa  · Shijō  · Go-Saga  · Go-Fukakusa  · Kameyama  · Go-Uda  · Fushimi  · Go-Fushimi  · Go-Nijō  · Hanazono  · Go-Daigo
Bắc triều
Thời kỳ Muromachi
Thời kỳ Edo

Go-Mizunoo  · Meishō♀  · Go-Kōmyō  · Go-Sai  · Reigen  · Higashiyama  · Nakamikado  · Sakuramachi  · Momozono  · Go-Sakuramachi♀  · Go-Momozono  · Kōkaku  · Ninkō  · Kōmei

Đế quốc Nhật Bản
Meiji  · Taishō  · Shōwa
Nhật Bản sau chiến tranh
- Nữ hoàng
Các đời Thái thượng Pháp hoàng Nhật Bản